Có 2 kết quả:
報信 báo tín • 报信 báo tín
Từ điển phổ thông
báo tin, báo cho biết
Từ điển trích dẫn
1. Báo cho biết tin tức. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: “Trương Chiêm sử nhân lai báo tín, bị Chu Ôn xạ liễu nhất tiễn” 張占使人來報信, 被朱溫射了一箭 (Lương sử 梁史, Quyển thượng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói cho biết tin tức. Như báo tin — Lá thư trả lời.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0